儲存 (phát âm: chú cún) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với nghĩa gốc là “lưu trữ, tích trữ”. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 儲存 giúp bạn sử dụng thành thạo trong mọi tình huống.
1. 儲存 (Chú Cún) Nghĩa Là Gì?
Từ 儲存 trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính:
- Nghĩa cơ bản: Lưu trữ, dự trữ (đồ vật, dữ liệu)
- Nghĩa mở rộng: Tích lũy (kiến thức, kinh nghiệm)
- Trong công nghệ: Lưu trữ dữ liệu (儲存設備 – thiết bị lưu trữ)
Ví dụ minh họa:
電腦可以儲存大量資料 (Diànnǎo kěyǐ chúcún dàliàng zīliào) – Máy tính có thể lưu trữ lượng lớn dữ liệu
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 儲存
2.1 Vị Trí Trong Câu
儲存 thường đóng vai trò là động từ và xuất hiện ở các vị trí:
- Đứng sau chủ ngữ: 我儲存檔案 (Wǒ chúcún dàng’àn) – Tôi lưu trữ tài liệu
- Kết hợp với bổ ngữ: 儲存起來 (Chúcún qǐlái) – Lưu trữ lại
2.2 Các Cấu Trúc Thường Gặp
Cấu trúc | Ví dụ | Dịch nghĩa |
---|---|---|
儲存 + Danh từ | 儲存食物 | Dự trữ thực phẩm |
把 + Danh từ + 儲存 | 把錢儲存起來 | Cất tiền đi (lưu trữ tiền) |
3. 10 Câu Ví Dụ Với Từ 儲存
- 請儲存你的工作進度 (Qǐng chúcún nǐ de gōngzuò jìndù) – Hãy lưu lại tiến độ công việc của bạn
- 這個硬碟可以儲存1TB的資料 (Zhège yìngdié kěyǐ chúcún 1TB de zīliào) – Ổ cứng này có thể lưu 1TB dữ liệu
- 冬天來臨前要儲存糧食 (Dōngtiān láilín qián yào chúcún liángshí) – Trước khi mùa đông đến cần dự trữ lương thực
4. Phân Biệt 儲存 Và Các Từ Liên Quan
保存 (bǎocún): Nhấn mạnh việc bảo quản, giữ gìn
儲存 (chúcún): Thiên về lưu trữ số lượng lớn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn