Trong 100 từ đầu tiên, từ 先 (xiān) là một trong những từ vựng quan trọng nhất khi học tiếng Trung hoặc tiếng Đài Loan. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của 先, cách đặt câu chuẩn ngữ pháp và ứng dụng thực tế trong giao tiếp.
1. 先 (xiān) nghĩa là gì?
Từ 先 mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1.1 Nghĩa cơ bản
- Trước, đầu tiên: 你先走 (Nǐ xiān zǒu) – Bạn đi trước đi
- Ưu tiên
: 安全第一 (Ānquán dì yī) – An toàn là ưu tiên hàng đầu
1.2 Nghĩa mở rộng
- Tổ tiên: 祖先 (Zǔxiān) – Tổ tiên
- Đã qua: 先生 (Xiānsheng) – Tiên sinh (cách xưng hô)
2. Cấu trúc ngữ pháp với 先
2.1 Vị trí trong câu
先 thường đứng trước động từ: 先 + Động từ
Ví dụ: 我先吃饭 (Wǒ xiān chīfàn) – Tôi ăn cơm trước
2.2 Cấu trúc thông dụng
- 先…再…: Trước…sau đó…
我先洗澡再睡觉 (Wǒ xiān xǐzǎo zài shuìjiào) – Tôi tắm trước rồi ngủ sau - 先…然后…: Trước…sau đó…
你先写作业然后玩 (Nǐ xiān xiě zuòyè ránhòu wán) – Em làm bài tập trước rồi chơi sau
3. 50+ ví dụ thực tế với 先
3.1 Trong giao tiếp hàng ngày
- 你先请 (Nǐ xiān qǐng) – Mời bạn trước
- 我先说 (Wǒ xiān shuō) – Tôi nói trước
3.2 Trong công việc
- 先做重要的 (Xiān zuò zhòngyào de) – Làm việc quan trọng trước
- 先发邮件 (Xiān fā yóujiàn) – Gửi email trước
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn