兒童 (ér tóng) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung phồn thể (Đài Loan) dùng để chỉ trẻ em. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 兒童, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu chuẩn xác theo văn phong Đài Loan.
1. 兒童 (Ér Tóng) Nghĩa Là Gì?
兒童 (ér tóng) là danh từ tiếng Trung có nghĩa là “trẻ em”, thường dùng để chỉ trẻ từ 6-12 tuổi. Từ này phổ biến trong tiếng Trung phồn thể tại Đài Loan và Hong Kong.
Phân Biệt 兒童 Với Các Từ Chỉ Trẻ Em Khác
- 小孩 (xiǎo hái): Trẻ con (nghĩa chung, không trang trọng)
- 孩子 (hái zi): Con cái/trẻ em (thân mật)
- 幼兒 (yòu ér): Trẻ mầm non (2-6 tuổi)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 兒童
Từ 兒童 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với:
2.1. Tính Từ + 兒童
Ví dụ: 聰明兒童 (cōng míng ér tóng) – trẻ em thông minh
2.2. Danh Từ + 兒童
Ví dụ: 學校兒童 (xué xiào ér tóng) – trẻ em trường học
2.3. Động Từ + 兒童
Ví dụ: 保護兒童 (bǎo hù ér tóng) – bảo vệ trẻ em
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 兒童
3.1. Câu Đơn Giản
這本書適合兒童閱讀。(Zhè běn shū shì hé ér tóng yuè dú.) – Cuốn sách này phù hợp cho trẻ em đọc.
3.2. Câu Phức Tạp
政府制定了保護兒童權利的法律。(Zhèng fǔ zhì dìng le bǎo hù ér tóng quán lì de fǎ lǜ.) – Chính phủ đã ban hành luật bảo vệ quyền trẻ em.
4. Cụm Từ Thông Dụng Với 兒童
- 兒童節 (ér tóng jié) – Ngày Quốc tế Thiếu nhi
- 兒童醫院 (ér tóng yī yuàn) – Bệnh viện Nhi
- 兒童文學 (ér tóng wén xué) – Văn học thiếu nhi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn