入 (rù) là một trong những từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung Đài Loan. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc chuẩn bị du học Đài Loan, việc hiểu rõ nghĩa và cách dùng từ 入 sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.
1. 入 (Rù) Nghĩa Là Gì?
Từ 入 (rù) trong tiếng Trung Đài Loan có nghĩa là “vào”, “nhập”, hoặc “tham gia”. Đây là động từ thường dùng để diễn tả hành động đi vào một địa điểm hoặc tham gia vào một hoạt động nào đó.
Ví Dụ Về Nghĩa Của 入:
- 进入 (jìnrù): Tiến vào, đi vào
- 入学 (rùxué): Nhập học
- 入口 (rùkǒu): Cổng vào
2. Cách Đặt Câu Với Từ 入
Dưới đây là 5 ví dụ câu có chứa từ 入 thông dụng trong tiếng Trung Đài Loan:
2.1. Câu Giao Tiếp Hàng Ngày
- 请入座 (Qǐng rù zuò): Mời vào chỗ ngồi
- 我明天入学 (Wǒ míngtiān rùxué): Ngày mai tôi nhập học
2.2. Câu Chỉ Đường
- 从这里入口 (Cóng zhèlǐ rùkǒu): Vào từ cổng này
- 请入内 (Qǐng rù nèi): Mời vào bên trong
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 入
Từ 入 thường kết hợp với các từ khác tạo thành cụm từ có nghĩa cụ thể:
3.1. Cấu Trúc Động Từ + 入
Diễn tả hành động đi vào:
- 走入房间 (Zǒu rù fángjiān): Đi vào phòng
- 飞入云中 (Fēi rù yún zhōng): Bay vào mây
3.2. Cấu Trúc 入 + Danh Từ
Chỉ vị trí hoặc sự tham gia:
- 入境 (rùjìng): Nhập cảnh
- 入党 (rùdǎng): Vào đảng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn