公路 (gōnglù) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan dùng để chỉ đường giao thông. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 公路, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu chuẩn xác nhất.
1. 公路 (gōnglù) Nghĩa Là Gì?
Từ 公路 trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “đường cái” hoặc “đường quốc lộ”, chỉ những con đường lớn dành cho phương tiện giao thông.
1.1 Phân Tích Thành Tố
- 公 (gōng): Công cộng
- 路 (lù): Con đường
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 公路
2.1 Vị Trí Trong Câu
公路 thường đứng sau từ chỉ định hoặc số từ:
Ví dụ: 这条公路 (zhè tiáo gōnglù) – con đường này
2.2 Kết Hợp Từ Thông Dụng
- 高速公路 (gāosù gōnglù): đường cao tốc
- 公路桥 (gōnglù qiáo): cầu đường bộ
- 公路运输 (gōnglù yùnshū): vận tải đường bộ
3. Ví Dụ Câu Chứa Từ 公路
3.1 Câu Đơn Giản
这条公路很宽。(Zhè tiáo gōnglù hěn kuān) – Con đường này rất rộng.
3.2 Câu Phức Tạp
因为公路施工,所以我们需要绕道。(Yīnwèi gōnglù shīgōng, suǒyǐ wǒmen xūyào ràodào) – Vì đường đang thi công nên chúng tôi cần đi đường vòng.
4. Phân Biệt 公路 Và Các Từ Liên Quan
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
公路 (gōnglù) | Đường quốc lộ![]() |
国家公路 (guójiā gōnglù) |
道路 (dàolù) | Đường nói chung | 城市道路 (chéngshì dàolù)![]() |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn