Trong tiếng Trung, 其中 (qízhōng) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 其中, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 其中 (qízhōng) nghĩa là gì?
其中 (qízhōng) có nghĩa là “trong đó”, “trong số đó”, dùng để chỉ một phần hoặc một số trong tổng thể đã được đề cập trước đó.
Ví dụ minh họa:
- 我们班有30个学生,其中有10个是女生。(Wǒmen bān yǒu 30 gè xuéshēng, qízhōng yǒu 10 gè shì nǚshēng.) – Lớp chúng tôi có 30 học sinh, trong đó có 10 bạn nữ.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 其中
Cấu trúc cơ bản khi sử dụng 其中:
[Mệnh đề 1] + 其中 + [Mệnh đề 2]Một số cách dùng phổ biến:
- Dùng như trạng ngữ: 其中 + động từ
- Dùng như định ngữ: 其中的 + danh từ
- Dùng độc lập: 其中,…
3. Cách đặt câu với 其中
Dưới đây là 10 ví dụ câu có chứa 其中:
- 我有三本书,其中两本是中文的。(Wǒ yǒu sān běn shū, qízhōng liǎng běn shì Zhōngwén de.) – Tôi có 3 quyển sách, trong đó 2 quyển là sách tiếng Trung.
- 其中,这个问题最难解决。(Qízhōng, zhège wèntí zuì nán jiějué.) – Trong đó, vấn đề này khó giải quyết nhất.
4. Lưu ý quan trọng khi sử dụng 其中
Khi dùng 其中 cần chú ý:
- Luôn có ngữ cảnh trước đó
- Không dùng đứng đầu câu (trừ trường hợp văn viết trang trọng)
- Thường đi với các từ chỉ số lượng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn