Tổng Quan Về 典范 (Diǎnfàn)
Trong tiếng Trung, từ 典范 (diǎnfàn) mang nghĩa là “mô hình” hoặc “tiêu chuẩn”. Đây là một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ những gì đáng để học hỏi, là hình mẫu cho các cá nhân hoặc tổ chức khác. Ví dụ, một người có tính cách tốt có thể được coi là 典范 cho xã hội.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 典范
Từ 典范 được tạo thành từ hai phần: 典 (diǎn) nghĩa là “tiêu chuẩn” hoặc “điển hình”, và 范 (fàn) nghĩa là “mẫu” hoặc “mô hình”. Khi kết hợp chúng lại, 典范 tạo thành một từ có nghĩa là “mô hình tiêu chuẩn”.
Cấu Trúc Sử Dụng
典范 thường được dùng như một danh từ trong câu, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để miêu tả một cá nhân hoặc sự việc.
Ví Dụ Minh Họa Cùng Với Cách Sử Dụng Từ 典范
Ví Dụ 1
在这个班级里,他是一个优秀的典范,总是帮助别人。
Dịch nghĩa: Trong lớp học này, anh ấy là một mô hình xuất sắc, luôn giúp đỡ người khác.
Ví Dụ 2
作为企业领袖,他的管理风格是其他公司的典范。
Dịch nghĩa: Là một nhà lãnh đạo doanh nghiệp, phong cách quản lý của anh ấy là mô hình cho các công ty khác.
Ví Dụ 3
这种价值观是社会的典范,应该得到传承。
Dịch nghĩa: Giá trị này là mô hình của xã hội, nên được truyền lại.
Kết Luận
Từ 典范 (diǎnfàn) không chỉ đơn thuần mang nghĩa “mô hình”, mà còn chứa đựng chiều sâu ý nghĩa về việc truyền tải những giá trị tích cực từ người này sang người khác. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có thêm kiến thức về nghĩa và cách dùng từ 典范 trong tiếng Trung.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn