DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

冷 (Lěng) Là Gì? Cách Dùng Từ “冷” Chuẩn Ngữ Pháp Tiếng Trung

冷 (lěng) là một trong những từ vựng cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong tiếng Trung. Bài viết này sẽ giải nghĩa chi tiết từ “冷”, hướng dẫn cách đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác nhất.

1. 冷 (Lěng) Nghĩa Là Gì?

Từ “冷” (lěng) trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:

  • Nghĩa đen: Chỉ trạng thái nhiệt độ thấp, lạnh (đối lập với 热 – nóng)
  • Nghĩa bóng:
    • Chỉ thái độ lạnh nhạt, không thân thiện
    • Chỉ sự ít phổ biến, ít được quan tâm

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 冷

2.1. Vị Trí Từ 冷 Trong Câu

Từ “冷” có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau:

  • Tính từ: ngữ pháp từ 冷 今天很冷 (Jīntiān hěn lěng) – Hôm nay trời rất lạnh
  • Động từ: 饭冷了 (Fàn lěng le) – Cơm nguội rồi

2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng Với 冷 từ 冷 trong tiếng Trung

  • 冷笑 (lěngxiào) – cười lạnh, cười nhạt
  • 冷饮 (lěngyǐn) – đồ uống lạnh
  • 冷静 (lěngjìng) – bình tĩnh, điềm tĩnh

3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 冷

3.1. Câu Đơn Giản

  • 外面很冷。(Wàimiàn hěn lěng) – Bên ngoài rất lạnh.
  • 他对人很冷淡。(Tā duì rén hěn lěngdàn) – Anh ấy đối xử rất lạnh nhạt với mọi người.

3.2. Câu Phức Tạp

  • 虽然天气很冷,但是我还是想去爬山。(Suīrán tiānqì hěn lěng, dànshì wǒ háishì xiǎng qù páshān) – Mặc dù thời tiết rất lạnh nhưng tôi vẫn muốn đi leo núi.
  • 他冷冷地看了我一眼,什么也没说。(Tā lěng lěng de kànle wǒ yī yǎn, shénme yě méi shuō) – Anh ấy lạnh lùng nhìn tôi một cái, không nói gì cả.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ lěng nghĩa là gì

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo