出版 (chū bǎn) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa “xuất bản” hoặc “phát hành ấn phẩm”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với từ 出版 trong cả tiếng Phổ thông lẫn phương ngữ Đài Loan.
1. Giải nghĩa từ 出版 (chū bǎn)
Từ 出版 gồm hai chữ Hán:
- 出 (chū): Ra, xuất
- 版 (bǎn): Bản in, bản khắc
Khi kết hợp, 出版 mang nghĩa:
- Xuất bản sách/báo/tạp chí
- Phát hành ấn phẩm
- Ra mắt công chúng (dùng cho tác phẩm)
2. Cấu trúc ngữ pháp với 出版
2.1. Dạng động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 出版 + Tân ngữ
Ví dụ:
出版社出版了新书 (Chūbǎnshè chūbǎnle xīnshū) – Nhà xuất bản đã phát hành sách mới
2.2. Dạng danh từ
Cấu trúc: 的 + 出版
Ví dụ:
这本书的出版很成功 (Zhè běn shū de chūbǎn hěn chénggōng) – Việc xuất bản cuốn sách này rất thành công
3. Ví dụ thực tế với 出版
Câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
这本词典什么时候出版? | Zhè běn cídiǎn shénme shíhòu chūbǎn? | Khi nào từ điển này được xuất bản? |
我们公司每年出版五十多种新书 | Wǒmen gōngsī měinián chūbǎn wǔshí duō zhǒng xīnshū | Công ty chúng tôi mỗi năm xuất bản hơn 50 loại sách mới |
4. Phân biệt 出版 trong tiếng Đài Loan
Ở Đài Loan, 出版 được dùng tương tự nhưng có một số khác biệt nhỏ:
- Thường đi kèm với từ địa phương như 刊物 (ấn phẩm)
- Cách phát âm Đài Loan nhấn mạnh âm “bǎn” hơn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn