出色 (chū sè) là một tính từ phổ biến trong tiếng Trung mang ý nghĩa “xuất sắc”, “tuyệt vời” hoặc “nổi bật”. Từ này thường dùng để miêu tả người hoặc vật có phẩm chất vượt trội so với mức bình thường. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta đã xuất hiện từ khóa chính “出色 (chū sè)” để tối ưu SEO.
1. Ý nghĩa và nguồn gốc của từ 出色 (chū sè)
1.1. Giải nghĩa từng chữ Hán
• 出 (chū): Xuất – nghĩa là “ra”, “vượt ra”
• 色 (sè): Sắc – nghĩa là “màu sắc”, “vẻ ngoài”
Kết hợp lại, 出色 mang nghĩa đen là “vượt ra khỏi màu sắc thông thường”, từ đó phát triển thành nghĩa bóng chỉ sự xuất sắc, nổi bật.
1.2. Các nghĩa chính của 出色
• Xuất sắc, ưu tú
• Tuyệt vời, đặc biệt tốt
• Nổi bật, khác biệt so với số đông
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 出色
2.1. Vị trí trong câu
出色 thường đứng trước danh từ với vai trò định ngữ hoặc đứng sau động từ “是”, “显得” với vai trò vị ngữ.
2.2. Các cấu trúc thường gặp
• 很 + 出色: Rất xuất sắc
• 出色的 + Danh từ: Danh từ xuất sắc
• 表现得 + 出色: Thể hiện xuất sắc
3. Ví dụ minh họa cách dùng 出色
3.1. Câu đơn giản
• 她是一位出色的老师。
(Tā shì yī wèi chūsè de lǎoshī.)
Cô ấy là một giáo viên xuất sắc.
3.2. Câu phức tạp
• 尽管遇到很多困难,他还是出色地完成了任务。
(Jǐnguǎn yù dào hěnduō kùnnán, tā háishì chūsè de wánchéngle rènwù.)
Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc.
4. Phân biệt 出色 với các từ đồng nghĩa
• 优秀 (yōuxiù): Ưu tú (thường dùng trong học tập)
• 杰出 (jiéchū): Kiệt xuất (mức độ cao hơn 出色)
• 卓越 (zhuóyuè): Siêu việt (trang trọng hơn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn