Trong tiếng Trung, từ 分子 (đọc là fēn zǐ hoặc fèn zǐ) là một từ đa nghĩa quan trọng xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 分子, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. Phân tích nghĩa của từ 分子 (fēn zǐ / fèn zǐ)
1.1 Nghĩa khoa học: Phân tử
Khi đọc là fēn zǐ, 分子 mang nghĩa “phân tử” trong hóa học:
Ví dụ: 水分子 (shuǐ fēnzǐ) – phân tử nước
1.2 Nghĩa xã hội: Thành viên, phần tử
Khi đọc là fèn zǐ, từ này chỉ “thành viên” hoặc “phần tử” trong một nhóm:
Ví dụ: 知识分子 (zhīshi fènzǐ) – trí thức, thành phần tri thức
2. Cách đặt câu với từ 分子
2.1 Câu với nghĩa “phân tử”
• 氧分子由两个氧原子组成 (Yǎng fēnzǐ yóu liǎng gè yǎng yuánzǐ zǔchéng) – Phân tử oxy gồm hai nguyên tử oxy
2.2 Câu với nghĩa “thành viên”
• 他是我们团队的重要分子 (Tā shì wǒmen tuánduì de zhòngyào fènzǐ) – Anh ấy là thành viên quan trọng trong nhóm chúng tôi
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 分子
3.1 Vai trò trong câu
• Danh từ: Thường đứng sau tính từ hoặc số từ
• Có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
3.2 Các cụm từ thông dụng
• 分子结构 (fēnzǐ jiégòu) – cấu trúc phân tử
• 分子量 (fēnzǐ liàng) – khối lượng phân tử
• 积极分子 (jījí fènzǐ) – thành phần tích cực
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn