1. Khái niệm và ý nghĩa của từ 分明 (fēnmíng)
分明 (fēnmíng) trong tiếng Trung được dịch là “rõ ràng” hoặc “minh bạch”. Từ này thường được dùng để diễn tả một điều gì đó rõ ràng, không mơ hồ, có thể nhận biết dễ dàng. Ví dụ, khi bạn nói một vấn đề nào đó là 分明, có nghĩa là bạn đang khẳng định rằng vấn đề ấy rất rõ ràng và dễ hiểu.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 分明
分明 là một từ ghép bao gồm hai thành phần: 分 và 明. Trong đó:
- 分 (fēn): có nghĩa là chia, phân chia.
- 明 (míng): có nghĩa là sáng, rõ ràng.
Khi kết hợp lại, 分明 mang nghĩa là “phân định rõ ràng”, thể hiện sự rõ ràng, minh bạch trong một vấn đề.
3. Ví dụ minh họa cho từ 分明 trong câu
3.1. Ví dụ cụ thể 1
在这个问题上,规则是分明的。
(Zài zhège wèntí shàng, guīzé shì fēnmíng de.)
Dịch: Trong vấn đề này, các quy tắc là rất rõ ràng.
3.2. Ví dụ cụ thể 2
他的态度非常分明。
(Tā de tàidù fēicháng fēnmíng.)
Dịch: Thái độ của anh ấy rất rõ ràng.
3.3. Ví dụ cụ thể 3
这份报告的结论十分分明。
(Zhè fèn bàogào de jiélùn shífēn fēnmíng.)
Dịch: Kết luận của báo cáo này rất rõ ràng.
4. Tóm tắt và ứng dụng của từ 分明
分明 là một từ rất hữu ích trong tiếng Trung, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, văn viết cũng như trong các tình huống cần sự rõ ràng và minh bạch. Hiểu và sử dụng từ này sẽ giúp bạn diễn đạt ý tưởng của mình một cách rõ ràng hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn