DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

分裂 (fēn liè) Là Gì? Cách Dùng & Ngữ Pháp Tiếng Trung Chuẩn Xác

分裂 (fēn liè) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung chỉ sự phân chia, tách rời về mặt tổ chức, lãnh thổ hoặc tư tưởng. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa từ 分裂, hướng dẫn đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp chuẩn xác nhất.

1. Giải Nghĩa Từ 分裂 (fēn liè)

1.1 Định nghĩa cơ bản

分裂 là động từ/nhóm từ mang nghĩa:

  • Sự phân chia thành nhiều phần nghĩa từ 分裂
  • Tách rời khỏi một thể thống nhất
  • Ly khai (trong bối cảnh chính trị)

1.2 Phân tích từ nguyên

Gồm 2 chữ Hán:

  • 分 (fēn): Chia, phân
  • 裂 (liè): Nứt, rách

2. Cách Đặt Câu Với 分裂

2.1 Câu đơn giản

细胞分裂是生物生长的基础。 (Xìbāo fēnliè shì shēngwù shēngzhǎng de jīchǔ.)
“Phân chia tế bào là nền tảng của sự phát triển sinh vật.”

2.2 Câu phức hợp

这个政党因为内部意见分歧而分裂成两派。(Zhège zhèngdǎng yīnwèi nèibù yìjiàn fēnqí ér fēnliè chéng liǎng pài.)
“Đảng chính trị này đã chia thành hai phe do bất đồng nội bộ.”

3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 分裂

3.1 Vị trí trong câu

Thường đứng sau chủ ngữ, trước tân ngữ: học tiếng Đài Loan

主语 + 分裂 + 宾语
(Chủ ngữ + fēnliè + Tân ngữ)

3.2 Kết hợp với trạng từ

完全分裂 (wánquán fēnliè) – Chia tách hoàn toàn
迅速分裂 (xùnsù fēnliè) – Phân chia nhanh chóng

4. Ứng Dụng Thực Tế Của 分裂

4.1 Trong sinh học

有丝分裂 (yǒu sī fēnliè) – Phân bào nguyên nhiễm

4.2 Trong chính trị分裂

分裂主义 (fēnliè zhǔyì) – Chủ nghĩa ly khai

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo