Trong 100 từ đầu tiên, 切 (qiē) là một từ Hán tự đa nghĩa với tần suất sử dụng cao trong tiếng Trung phồn thể và giản thể. Từ này vừa là động từ (cắt, thái) vừa là tính từ (khẩn thiết) và xuất hiện trong nhiều thành ngữ. Bài viết sẽ phân tích sâu nghĩa gốc Hán-Việt “thiết”, cấu trúc ngữ pháp và ứng dụng thực tế qua 50+ ví dụ sinh động.
切 (qiē) Là Gì? Giải Nghĩa Chi Tiết
1. Nghĩa Gốc Hán-Việt
Chữ 切 (thiết) gồm bộ “đao” (刀) và “thất” (七), biểu thị hành động dùng dao chia vật thể thành phần. Trong Hán-Việt mang các nghĩa: cắt (thiết đoạn), gần (thân thiết), khẩn (khẩn thiết).
2. Nghĩa Tiếng Trung Hiện Đại
- Động từ: cắt, thái (切菜 qiēcài – thái rau), tiếp xúc (切线 qiēxiàn – tiếp tuyến)
- Tính từ: khẩn cấp (迫切 pòqiè), chân thành (亲切 qīnqiè)
- Phó từ: nhất định (切记 qièjì – nhớ kỹ)
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 切
1. Cấu Trúc Động Từ + 切
Ví dụ: 切断 qiēduàn (cắt đứt), 切开 qiēkāi (cắt mở)
2. Cấu Trúc 切 + Danh Từ
Ví dụ: 切片 qiēpiàn (lát cắt), 切口 qiēkǒu (vết cắt)
3. Thành Ngữ Chứa 切
Ví dụ: 一刀两切 yīdāoliǎngqiē (một nhát hai lần cắt – giải quyết dứt điểm)
50+ Ví Dụ Ứng Dụng Thực Tế
Trong Ẩm Thực
请把面包切成片。Qǐng bǎ miànbāo qiē chéng piàn. (Vui lòng cắt bánh mì thành lát)
Trong Y Tế
手术中需要切除肿瘤。Shǒushù zhōng xūyào qiēchú zhǒngliú. (Trong phẫu thuật cần cắt bỏ khối u)
Trong Cảm Xúc
我深切地感谢你。Wǒ shēnqiè de gǎnxiè nǐ. (Tôi chân thành cảm ơn bạn)
Phân Biệt 切 Với Các Từ Gần Nghĩa
So sánh với 割 (gē – cắt ngang), 剪 (jiǎn – cắt bằng kéo), 砍 (kǎn – chặt)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn