Khái Niệm Cơ Bản Về Từ 列 (liè)
列 (liè) là một từ trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau, nhưng chính nghĩa phổ biến nhất của nó là “dãy”, “dòng”, hay “xếp hàng”.
Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc sắp xếp, phân loại hoặc định dạng thứ tự nào đó trong một danh sách.
Các Từ Liên Quan Đến 列
- 排列 (pái liè) – sắp xếp
- 系列 (xì liè) – chuỗi, loạt
- 列车 (liè chē) – tàu hỏa
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 列
Trong ngữ pháp tiếng Trung, 列 (liè) thường được sử dụng như một danh từ hoặc động từ phụ, gắn liền với các thành phần khác trong câu.
Cấu Trúc Danh Từ
列 có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm danh từ. Ví dụ, “列车” (liè chē) nghĩa là “tàu”.
Cấu Trúc Động Từ
Khi sử dụng như động từ, 列 (liè) có nghĩa là “xếp hàng” hay “sắp đặt”.
Nó thường xuất hiện trong các câu ghép với trợ động từ để chỉ hành động.
Ví Dụ Minh Họa Cho 列
Dưới đây là một số câu ví dụ để bạn có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ 列 trong văn cảnh thực tế.
Ví dụ 1
我们需要把这些书按类别列出来。
(Wǒmen xūyào bǎ zhèxiē shū àn lèibié liè chūlái.)
“Chúng ta cần phải xếp những cuốn sách này theo loại.”
Ví dụ 2
列车将在五分钟后出发。
(Lièchē jiāng zài wǔ fēnzhōng hòu chūfā.)
“Tàu sẽ khởi hành sau năm phút nữa.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn