DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

別 (bié) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ “bié” trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, từ 別 (bié) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 別 trong các ngữ cảnh khác nhau.

1. Ý nghĩa của từ 別 (bié)

1.1 Nghĩa cơ bản

Từ 別 (bié) có thể mang các nghĩa sau:

  • Đừng, không nên (dùng để phủ định, ngăn cản)
  • Khác, khác biệt
  • Chia tay, biệt ly

1.2 Phân biệt các nghĩa của 別

Tùy vào ngữ cảnh mà 別 sẽ mang nghĩa khác nhau:

  • Khi dùng như trợ động từ: mang nghĩa “đừng”
  • Khi dùng như tính từ: mang nghĩa “khác” học tiếng Trung
  • Khi dùng như động từ: mang nghĩa “chia tay”

2. Cách đặt câu với từ 別

2.1 Câu với 別 mang nghĩa “đừng”

Ví dụ:

  • 別走!(Bié zǒu!) – Đừng đi!
  • 別擔心。(Bié dānxīn.) – Đừng lo lắng.

2.2 Câu với 別 mang nghĩa “khác”

Ví dụ:

  • 這是別人的書。(Zhè shì biérén de shū.) – Đây là sách của người khác.
  • 我們有不同的意見。(Wǒmen yǒu bùtóng de yìjiàn.) – Chúng tôi có ý kiến khác nhau.

3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 別

3.1 Cấu trúc phủ định với 別

Công thức: 別 + Động từ別 là gì

Ví dụ: 別哭 (Bié kū) – Đừng khóc

3.2 Cấu trúc so sánh với 別

Công thức: A 跟/和 B 不一樣 (A gēn/hé B bù yīyàng) – A khác với B

Ví dụ: 這個跟那個不一樣。(Zhège gēn nàge bù yīyàng.) – Cái này khác với cái kia.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo