DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

利益 (Lì Yì) Là Gì? Cách Dùng Từ 利益 Chuẩn Ngữ Pháp Tiếng Trung

利益 (lì yì) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, pháp luật và giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 利益 cùng cấu trúc ngữ pháp và ví dụ thực tế.

1. 利益 (Lì Yì) Nghĩa Là Gì?

Từ 利益 gồm hai chữ Hán: 利 (lợi ích) và 益 (có lợi), kết hợp mang nghĩa “lợi ích”, “quyền lợi” hoặc “lợi nhuận”.

1.1 Các Nghĩa Chính Của 利益

  • Lợi ích cá nhân/tập thể: 个人利益 (lợi ích cá nhân)
  • Lợi nhuận kinh tế: 经济利益 (lợi ích kinh tế)
  • Quyền lợi pháp lý: 合法权益 (quyền lợi hợp pháp)

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 利益

2.1 Vị Trí Trong Câu

利益 thường đóng vai trò danh từ, đứng sau tính từ hoặc lượng từ:

Ví dụ: 巨大的利益 (lợi ích to lớn)

2.2 Các Cụm Từ Thông Dụng

  • 为了…的利益 (vì lợi ích của…)
  • 损害利益 (gây tổn hại lợi ích)
  • 利益冲突 (xung đột lợi ích)

3. 20+ Ví Dụ Với Từ 利益

  1. 公司必须考虑员工的利益 (Công ty phải cân nhắc lợi ích của nhân viên)
  2. 这项政策符合国家利益 (Chính sách này phù hợp với lợi ích quốc gia)
  3. 他们为了共同利益而合作 (Họ hợp tác vì lợi ích chung)

4. Phân Biệt 利益 Và Các Từ Liên Quan

So sánh với 好处 (hǎo chu – lợi ích nhỏ, ưu điểm) và 利润 (lì rùn – lợi nhuận).

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội ngữ pháp 利益
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo