Trong tiếng Trung, 制度 (zhì dù) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong các văn bản hành chính, chính sách hoặc giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 制度 (Zhì Dù) Nghĩa Là Gì?
制度 (zhì dù) có nghĩa là “chế độ”, “hệ thống quy định”, hoặc “quy tắc”. Từ này thường được dùng để chỉ các quy định, luật lệ hoặc hệ thống được thiết lập bởi một tổ chức hoặc quốc gia.
Ví Dụ:
- 公司制度 (gōngsī zhìdù) – Chế độ công ty
- 教育制度 (jiàoyù zhìdù) – Hệ thống giáo dục
2. Cách Đặt Câu Với Từ 制度
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng 制度 (zhì dù) trong câu:
Ví Dụ Câu:
- 这个公司的制度很严格。(Zhège gōngsī de zhìdù hěn yángé.) – Chế độ của công ty này rất nghiêm khắc.
- 我们需要遵守学校的制度。(Wǒmen xūyào zūnshǒu xuéxiào de zhìdù.) – Chúng ta cần tuân theo quy định của trường học.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 制度
制度 (zhì dù) thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm danh từ.
Cấu Trúc Thường Gặp:
- Danh từ + 制度 → Cụm danh từ (Ví dụ: 公司制度 – chế độ công ty)
- 制度 + Động từ → Diễn tả hành động liên quan đến chế độ (Ví dụ: 制度改变 – thay đổi chế độ)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn