Tổng Quan Về Từ “制造”
Từ “制造” (zhìzào) trong tiếng Trung có nghĩa là “sản xuất” hoặc “chế tạo”. Đây là một từ thường được sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và quản lý sản xuất. Việc hiểu rõ về “制造” không chỉ giúp các bạn sử dụng ngôn ngữ chính xác mà còn mở rộng thêm kiến thức văn hóa Trung Quốc.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ “制造”
Cấu Trúc Từ Vựng
Trong tiếng Trung, “制造” là một động từ gồm hai thành phần:
- 制 (zhì): có nghĩa là “chế tạo”, “sản xuất”.
- 造 (zào): có nghĩa là “tạo ra”, “sáng tạo”.
Kết hợp lại, “制造” mang ý nghĩa là hành động tạo ra hoặc sản xuất một sản phẩm nào đó.
Cách Sử Dụng Trong Câu
Khi sử dụng “制造” trong câu, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh cũng như chủ ngữ, vị ngữ đi kèm. Ví dụ:
- 我在工厂制造汽车。 (Wǒ zài gōngchǎng zhìzào qìchē.) – Tôi sản xuất ô tô tại nhà máy.
- 这家公司制造手机。 (Zhè jiā gōngsī zhìzào shǒujī.) – Công ty này sản xuất điện thoại di động.
Ví Dụ Minh Họa Cho Từ “制造”
Ví Dụ 1
在现代社会,许多公司专注于制造高科技产品。
(Zài xiàndài shèhuì, xǔduō gōngsī zhuānzhù yú zhìzào gāokējì chǎnpǐn.)
Phiên dịch: Trong xã hội hiện đại, nhiều công ty tập trung vào sản xuất các sản phẩm công nghệ cao.
Ví Dụ 2
中国是世界上最大的制造国。
(Zhōngguó shì shìjiè shàng zuìdà de zhìzào guó.)
Phiên dịch: Trung Quốc là quốc gia sản xuất lớn nhất thế giới.
Kết Luận
Từ “制造” (zhìzào) không chỉ là một thuật ngữ quan trọng trong ngôn ngữ mà còn phản ánh xu hướng phát triển của nền kinh tế. Việc nắm vững từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong bối cảnh kinh tế, sản xuất hay ngay trong những cuộc hội thoại hàng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn