刺激 (cì jī) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa cơ bản của từ 刺激 – một tính từ/động từ chỉ sự kích thích, kích động hoặc kích ứng.
1. Giải nghĩa chi tiết từ 刺激 (cì jī)
1.1 Nghĩa cơ bản của 刺激
Từ 刺激 trong tiếng Trung có các nghĩa chính:
- Kích thích (stimulate)
- Kích động (provoke)
- Kích ứng (irritate)
- Sự hứng thú, thú vị (exciting)
1.2 Phân loại từ 刺激
刺激 có thể đóng vai trò:
- Động từ: 刺激经济 (kích thích kinh tế)
- Tính từ: 很刺激的游戏 (trò chơi rất kích thích)
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 刺激
2.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 刺激 + Tân ngữ
Ví dụ: 这种药会刺激胃 (Loại thuốc này sẽ kích ứng dạ dày)
2.2 Dạng bị động
受/被 + 刺激
Ví dụ: 他的眼睛受到刺激 (Mắt anh ấy bị kích ứng)
3. Ví dụ câu chứa từ 刺激
3.1 Câu đơn giản
- 咖啡因会刺激神经系统 (Caffeine sẽ kích thích hệ thần kinh)
- 这部电影很刺激 (Bộ phim này rất kịch tính)
3.2 Câu phức tạp
- 政府采取措施刺激经济增长 (Chính phủ áp dụng biện pháp kích thích tăng trưởng kinh tế)
- 这种化学物质可能刺激皮肤引起过敏 (Chất hóa học này có thể kích ứng da gây dị ứng)
4. Phân biệt 刺激 với các từ đồng nghĩa
So sánh với 激励 (khích lệ), 促进 (xúc tiến), 激发 (khơi dậy)…
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn