Trong quá trình học tiếng Trung và tiếng Đài Loan, việc nắm vững các từ vựng quan trọng như 前者 (qián zhě) sẽ giúp bạn giao tiếp chuyên nghiệp hơn. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 前者, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 前者 (qián zhě) Nghĩa Là Gì?
前者 (qián zhě) là một đại từ trong tiếng Trung có nghĩa là “cái trước”, “người trước” hoặc “điều trước đó”. Từ này thường được sử dụng khi so sánh hoặc đối chiếu giữa hai sự vật, sự việc hoặc người.
1.1 Phân Tích Thành Phần Từ
– 前 (qián): có nghĩa là “trước”, “phía trước”
– 者 (zhě): là hậu tố tạo danh từ, có nghĩa là “người”, “cái”
2. Cách Dùng 前者 Trong Câu
前者 thường được sử dụng trong các câu so sánh hoặc liệt kê để chỉ về cái/người được nhắc đến trước đó.
2.1 Ví Dụ Câu Có Chứa 前者
– 我有两个选择:去北京或者去上海,前者更便宜。
(Wǒ yǒu liǎng gè xuǎnzé: qù Běijīng huòzhě qù Shànghǎi, qián zhě gèng piányi.)
“Tôi có hai lựa chọn: đi Bắc Kinh hoặc đi Thượng Hải, cái trước rẻ hơn.”
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 前者
前者 thường xuất hiện trong các cấu trúc:
3.1 Cấu Trúc So Sánh
[Liệt kê 2 đối tượng] + 前者 + [tính chất]
Ví dụ: 我有两个朋友:小王和小李,前者很聪明。
3.2 Cấu Trúc Đối Chiếu
前者…后者… (qián zhě… hòu zhě…)
Ví dụ: 前者是学生,后者是老师。
4. Phân Biệt 前者 Và Các Từ Tương Đương
前者 khác với 前面 (qiánmiàn) ở chỗ 前者 là đại từ chỉ đối tượng được nhắc đến trước, còn 前面 là danh từ chỉ vị trí phía trước.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn