Trong tiếng Trung, 副 (fù) là một từ đa nghĩa thường gặp với vai trò vừa là danh từ, vừa là tính từ. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của từ 副, cách đặt câu chuẩn và cấu trúc ngữ pháp quan trọng khi sử dụng từ này trong tiếng Trung phồn thể (Đài Loan).
1. 副 (fù) nghĩa là gì?
Từ 副 mang 3 nghĩa chính trong tiếng Trung:
1.1. Nghĩa thứ nhất: Phó, thứ hai
Ví dụ: 副主席 (fù zhǔxí) – Phó chủ tịch
1.2. Nghĩa thứ hai: Phụ, thứ yếu
Ví dụ: 副作用 (fù zuòyòng) – Tác dụng phụ
1.3. Nghĩa thứ ba: Bộ, cặp (dùng làm lượng từ)
Ví dụ: 一副眼镜 (yī fù yǎnjìng) – Một cặp kính
2. Cách đặt câu với từ 副
2.1. Câu ví dụ với nghĩa “phó”
他是公司的副总经理。(Tā shì gōngsī de fù zǒng jīnglǐ) – Anh ấy là phó tổng giám đốc công ty.
2.2. Câu ví dụ với nghĩa “phụ”
这种药没有副作用。(Zhè zhǒng yào méiyǒu fù zuòyòng) – Loại thuốc này không có tác dụng phụ.
2.3. Câu ví dụ với nghĩa “bộ, cặp”
我买了一副手套。(Wǒ mǎile yī fù shǒutào) – Tôi đã mua một đôi găng tay.
3. Cấu trúc ngữ pháp quan trọng với 副
3.1. Cấu trúc với vai trò tính từ
副 + Danh từ: 副经理 (fù jīnglǐ) – Phó giám đốc
3.2. Cấu trúc với vai trò lượng từ
Số từ + 副 + Danh từ: 两副耳机 (liǎng fù ěrjī) – Hai bộ tai nghe
4. Phân biệt 副 với các từ đồng nghĩa
So sánh sự khác biệt giữa 副 và 次 (cì) trong cách biểu đạt “thứ yếu”.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn