Trong tiếng Trung, 加入 (jiā rù) là một động từ thông dụng với nghĩa “tham gia”, “gia nhập” hoặc “thêm vào”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 加入 kèm ví dụ minh họa cụ thể.
1. 加入 (jiā rù) Nghĩa Là Gì?
Từ 加入 gồm hai chữ Hán:
- 加 (jiā): Thêm vào, gia tăng
- 入 (rù): Vào, nhập
Khi kết hợp, 加入 mang các nghĩa chính:
- Tham gia vào tổ chức, nhóm: 加入共产党 (tham gia Đảng Cộng sản)
- Gia nhập hoạt động: 加入讨论 (tham gia thảo luận)
- Thêm thành phần: 加入糖 (thêm đường)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 加入
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 加入 + Tân ngữ
Ví dụ: 我加入学生会 (Wǒ jiārù xuéshēnghuì) – Tôi tham gia hội sinh viên
2.2. Dùng với bổ ngữ
加入 + 了/过/的 để biểu thị thì
Ví dụ: 他已经加入了我们公司 (Tā yǐjīng jiārùle wǒmen gōngsī) – Anh ấy đã gia nhập công ty chúng tôi
3. Đặt Câu Với Từ 加入
3.1. Câu đơn giản
- 我想加入你们的团队 (Wǒ xiǎng jiārù nǐmen de tuánduì) – Tôi muốn tham gia nhóm của các bạn
- 她去年加入了篮球队 (Tā qùnián jiārùle lánqiú duì) – Cô ấy năm ngoái đã tham gia đội bóng rổ
3.2. Câu phức tạp
- 如果你加入我们公司,会有很多发展机会 (Rúguǒ nǐ jiārù wǒmen gōngsī, huì yǒu hěnduō fāzhǎn jīhuì) – Nếu bạn gia nhập công ty chúng tôi, sẽ có nhiều cơ hội phát triển
- 加入这个项目之前,你需要考虑清楚 (Jiārù zhège xiàngmù zhīqián, nǐ xūyào kǎolǜ qīngchǔ) – Trước khi tham gia dự án này, bạn cần cân nhắc kỹ
4. Phân Biệt 加入 Và Các Từ Đồng Nghĩa
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
参加 (cānjiā) | Tham gia (hoạt động) | 参加会议 (tham gia hội nghị) |
进入 (jìnrù) | Đi vào (không gian) | 进入房间 (vào phòng) |
加入 (jiārù) | Gia nhập (tổ chức) | 加入公司 (gia nhập công ty) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn