DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

勞累 (láo lèi) Là gì? Khám Phá Ý Nghĩa và Cấu Trúc Ngữ Pháp

Giới thiệu về 勞累 (láo lèi)

Từ 勞累 (láo lèi) trong tiếng Trung chỉ trạng thái mệt mỏi hoặc kiệt sức do lao động hoặc hoạt động quá sức. Với nghĩa đen là “lao lực”, từ này dùng để miêu tả tình trạng thể chất hoặc tinh thần bị ảnh hưởng bởi công việc nặng nhọc. Sự phổ biến của từ này trong giao tiếp hàng ngày giúp người nghe dễ dàng hình dung về sự mệt mỏi mà người nói muốn truyền đạt.

Cấu trúc ngữ pháp của từ 勞累

Cấu trúc ngữ pháp của 勞累 rất đơn giản. Trong tiếng Trung, từ này được phân tích như sau:

1. Cấu tạo từ

– 勞 (láo): có nghĩa là “lao động”, “làm việc”.
– 累 (lèi): có nghĩa là “mệt mỏi”, “kiệt sức”.

2. Cách sử dụng

Từ 勞累 thường được sử dụng động từ theo sau bằng các cụm từ khác để mô tả trạng thái:

  • 勞累得要命 (láo lèi dé yào mìng): “Mệt đến chết đi được”.
  • 我很勞累 (wǒ hěn láo lèi): “Tôi rất mệt”.

Ví dụ sử dụng 勞累 trong câu ý nghĩa

Dưới đây là một số ví dụ minh họa cách sử dụng từ 勞累 trong câu:

1. Ví dụ 1

昨天我工作了一整天,今天真的很勞累。
(Zuótiān wǒ gōngzuòle yī zhěng tiān, jīntiān zhēn de hěn láo lèi.)
Dịch nghĩa: “Hôm qua tôi làm việc suốt cả ngày, hôm nay thật sự rất mệt mỏi.”
勞累

2. Ví dụ 2

她從早到晚都在忙,很勞累。
(Tā cóng zǎo dào wǎn dōu zài máng, hěn láo lèi.)
Dịch nghĩa: “Cô ấy bận rộn từ sáng đến tối, rất mệt.”

3. Ví dụ 3

勞累之後,最好休息一下。
(Láo lèi zhī hòu, zuì hǎo xiūxí yīxià.)
Dịch nghĩa: “Sau khi mệt mỏi, tốt nhất là nên nghỉ ngơi một chút.”

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566勞累
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo