Từ khóa chính 包 (bāo) là một từ cơ bản trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa cũng như cách sử dụng từ này trong câu.
Mục Lục
- 1. Nghĩa của 包 (bāo)
- 2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 包
- 3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 包
- 4. Liên Hệ với Chúng Tôi
1. Nghĩa của 包 (bāo)
Từ 包 (bāo) trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau, phổ biến nhất là “gói, bọc” hay “bao bì”. Nó có thể được sử dụng để chỉ hành động bọc lại một vật gì đó hoặc ám chỉ đến các loại thực phẩm như bánh bao, gói thức ăn, v.v. Một số nghĩa khác của từ này còn bao gồm việc “bao gồm” hoặc “tổng hợp”.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 包
Cấu trúc ngữ pháp của từ 包 (bāo) rất đa dạng. Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến:
- 包 + đối tượng: Dùng để chỉ hành động bao bọc đối tượng nào đó. Ví dụ: 包饺子 (bāo jiǎozi) – bọc bánh gạo.
- 包 + động từ: Dùng để chỉ hành động bao gồm hoặc tổng hợp. Ví dụ: 这个费用包在价格里 (zhège fèiyòng bāo zài jiàgé lǐ) – Chi phí này đã được bao gồm trong giá cả.
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 包
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ 包 (bāo):
- 我想包一个饺子。(Wǒ xiǎng bāo yīgè jiǎozi.) – Tôi muốn gói một chiếc bánh bao.
- 这本书包罗了很多信息。(Zhè běn shū bāoluóle hěnduō xìnxī.) – Quyển sách này bao gồm nhiều thông tin.
- 我的包里有很多东西。(Wǒ de bāo lǐ yǒu hěnduō dōngxī.) – Trong túi của tôi có rất nhiều đồ vật.
4. Liên Hệ với Chúng Tôi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn