Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa của từ 匹1 (pī) – một từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan. Từ này thường dùng để chỉ đơn vị đếm cho ngựa, vải hoặc các vật dài. Ví dụ: “一匹馬” (yī pī mǎ) nghĩa là “một con ngựa”. Bài viết sẽ giải thích chi tiết nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của 匹1.
1. 匹1 (pī) Nghĩa Là Gì?
匹1 là từ Hán tự có phiên âm pī, thường được dùng làm lượng từ trong tiếng Đài Loan và Trung Quốc đại lục.
1.1 Nghĩa Cơ Bản Của 匹1
- Lượng từ cho ngựa: 一匹馬 (yī pī mǎ) – một con ngựa
- Lượng từ cho vải: 三匹布 (sān pī bù) – ba tấm vải
- Chỉ sự tương đương: 匹敵 (pīdí) – ngang bằng, sánh được
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 匹1
Cấu trúc cơ bản: Số từ + 匹 + Danh từ
2.1 Ví Dụ Minh Họa
他養了兩匹馬。(Tā yǎngle liǎng pī mǎ) – Anh ấy nuôi hai con ngựa.
這匹布很漂亮。(Zhè pī bù hěn piàoliang) – Tấm vải này rất đẹp.
3. Phân Biệt 匹1 Với Các Lượng Từ Khác
Từ | Dùng Cho | Ví Dụ |
---|---|---|
匹 | Ngựa, vải | 一匹馬 |
隻 | Động vật nhỏ | 一隻貓 |
4. Bài Tập Thực Hành
Hãy đặt 3 câu có sử dụng từ 匹1 trong các ngữ cảnh khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn