協會 (xié huì) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong các văn bản hành chính, hợp đồng hoặc giao tiếp chuyên ngành. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 協會, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 協會 (xié huì) nghĩa là gì?
協會 (phiên âm: xié huì) có nghĩa là “hiệp hội” trong tiếng Việt, chỉ một tổ chức được thành lập bởi các cá nhân hoặc đơn vị cùng chung mục đích, lĩnh vực hoạt động.
Ví dụ về các loại hiệp hội:
- 貿易協會 (mào yì xié huì) – Hiệp hội thương mại
- 旅遊協會 (lǚ yóu xié huì) – Hiệp hội du lịch
- 作家協會 (zuò jiā xié huì) – Hiệp hội nhà văn
2. Cách đặt câu với từ 協會
2.1. Câu đơn giản với 協會
我加入了台灣留學生協會。(Wǒ jiārù le Táiwān liúxuéshēng xiéhuì.)
Tôi đã tham gia Hiệp hội lưu học sinh Đài Loan.
2.2. Câu phức với 協會
這個協會不僅提供就業信息,還組織專業培訓。(Zhège xiéhuì bùjǐn tígōng jiùyè xìnxī, hái zǔzhī zhuānyè péixùn.)
Hiệp hội này không chỉ cung cấp thông tin việc làm mà còn tổ chức đào tạo chuyên môn.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 協會
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 參加/加入 (tham gia) + 協會
他參加了環保協會。(Tā cānjiā le huánbǎo xiéhuì.)
Anh ấy đã tham gia Hiệp hội bảo vệ môi trường.
3.2. Cấu trúc mô tả hoạt động
協會 + 動詞 (động từ) + 目的 (mục đích)
協會舉辦這次會議是為了促進文化交流。(Xiéhuì jǔbàn zhè cì huìyì shì wèi le cùjìn wénhuà jiāoliú.)
Hiệp hội tổ chức buổi họp này nhằm thúc đẩy giao lưu văn hóa.
4. Phân biệt 協會 với các từ liên quan
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
協會 (xié huì) | Hiệp hội (tổ chức phi chính phủ) | 商業協會 (shāng yè xié huì) |
聯合會 (lián hé huì) | Liên hiệp (quy mô lớn hơn) | 學生聯合會 (xué shēng lián hé huì) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn