博物館 (bó wù guǎn) là một trong những từ vựng quan trọng khi học tiếng Trung, đặc biệt với những ai quan tâm đến văn hóa và lịch sử. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 博物館.
1. 博物館 (Bó Wù Guǎn) Nghĩa Là Gì?
博物館 (bó wù guǎn) là từ Hán Việt có nghĩa là “bảo tàng”. Đây là nơi lưu giữ, trưng bày các hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật hoặc khoa học.
1.1. Phân Tích Thành Phần Từ
- 博 (bó): Rộng, nhiều
- 物 (wù): Vật, đồ vật
- 館 (guǎn): Quán, nhà, nơi
2. Cách Đặt Câu Với Từ 博物館
2.1. Câu Đơn Giản
我們明天去博物館。(Wǒmen míngtiān qù bówùguǎn.) – Ngày mai chúng tôi đi bảo tàng.
2.2. Câu Phức Tạp
這個博物館收藏了很多古代的文物。(Zhège bówùguǎn shōucángle hěnduō gǔdài de wénwù.) – Bảo tàng này lưu giữ rất nhiều cổ vật thời xưa.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 博物館
3.1. Vị Trí Trong Câu
博物館 thường đóng vai trò là danh từ, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2. Kết Hợp Với Từ Khác
- 博物館 + 的: 博物館的展覽 (bówùguǎn de zhǎnlǎn) – triển lãm của bảo tàng
- 參觀 + 博物館: 參觀博物館 (cānguān bówùguǎn) – tham quan bảo tàng
4. Các Loại Bảo Tàng Phổ Biến
- 歷史博物館 (Lìshǐ bówùguǎn) – Bảo tàng lịch sử
- 藝術博物館 (Yìshù bówùguǎn) – Bảo tàng nghệ thuật
- 科學博物館 (Kēxué bówùguǎn) – Bảo tàng khoa học
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn