Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 占/佔 (zhàn) là một động từ đa nghĩa thường gặp. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 占/佔, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp quan trọng.
1. 占/佔 (zhàn) nghĩa là gì?
Từ 占/佔 (zhàn) có 3 nghĩa chính:
1.1 Chiếm giữ, chiếm lĩnh
Ví dụ: 佔領 (zhànlǐng) – chiếm đóng, 佔有 (zhànyǒu) – chiếm hữu
1.2 Chiếm tỷ lệ
Ví dụ: 佔百分之五十 (zhàn bǎi fēn zhī wǔshí) – chiếm 50%
1.3 Bói toán (ít dùng)
Ví dụ: 占卜 (zhānbǔ) – bói toán
2. Cách đặt câu với 占/佔
2.1 Câu đơn giản
• 這個公司佔市場的30%。(Zhège gōngsī zhàn shìchǎng de 30%) – Công ty này chiếm 30% thị trường.
2.2 Câu phức hợp
• 因為價格便宜,所以這個產品佔了很大的市場份額。(Yīnwèi jiàgé piányi, suǒyǐ zhège chǎnpǐn zhànle hěn dà de shìchǎng fèn’é) – Vì giá rẻ nên sản phẩm này chiếm thị phần lớn.
3. Cấu trúc ngữ pháp với 占/佔
3.1 Chiếm + tỷ lệ
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + 占/佔 + [Tỷ lệ]
Ví dụ: 學生占全校的60%。(Xuéshēng zhàn quán xiào de 60%) – Học sinh chiếm 60% toàn trường.
3.2 Chiếm + vị trí
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + 占/佔 + [Địa điểm/Vị trí]
Ví dụ: 軍隊佔領了城市。(Jūnduì zhànlǐngle chéngshì) – Quân đội chiếm đóng thành phố.
4. Phân biệt 占 và 佔
• 占: Thường dùng trong tiếng Trung phổ thông (Mainland China)
• 佔: Thường dùng trong tiếng Đài Loan và tiếng Hồng Kông
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn