1. 友善 (yǒu shàn) Là Gì?
友善 (yǒu shàn) là một từ ghép trong tiếng Trung, mang ý nghĩa “thân thiện, hữu thiện, tốt bụng”. Từ này được cấu tạo từ hai chữ Hán:
- 友 (yǒu): bạn bè, tình bạn
- 善 (shàn): tốt, thiện, lành
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 友善
友善 có thể được sử dụng như:
- Tính từ: 他很友善 (Tā hěn yǒushàn) – Anh ấy rất thân thiện
- Danh từ: 他的友善 (Tā de yǒushàn) – Sự thân thiện của anh ấy
- Trạng từ: 友善地 (yǒushàn de) – một cách thân thiện
3. Cách Đặt Câu Với Từ 友善
3.1. Cấu Trúc Cơ Bản
- Chủ ngữ + 很/非常 + 友善
- Chủ ngữ + 对 + 对象 + 很友善
- Chủ ngữ + 友善地 + 动词
3.2. Ví Dụ Thực Tế
- 这位老师对学生很友善 (Zhè wèi lǎoshī duì xuéshēng hěn yǒushàn) – Giáo viên này rất thân thiện với học sinh
- 她友善地帮助了老人 (Tā yǒushàn de bāngzhùle lǎorén) – Cô ấy đã giúp đỡ người già một cách thân thiện
- 这个城市的人都很友善 (Zhège chéngshì de rén dōu hěn yǒushàn) – Người dân thành phố này đều rất thân thiện
4. Cách Sử Dụng 友善 Trong Giao Tiếp
友善 thường được sử dụng trong các tình huống:
- Miêu tả tính cách con người
- Đánh giá môi trường xã hội
- Nhận xét về thái độ phục vụ
- Mô tả mối quan hệ giữa người với người
5. Lưu Ý Khi Sử Dụng 友善
- Không nên lạm dụng trong văn phong trang trọng
- Cần chú ý ngữ cảnh sử dụng
- Kết hợp với các từ ngữ phù hợp để tăng tính tự nhiên
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn