反駁 (fǎn bó) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung phồn thể và giản thể, thường xuất hiện trong các tình huống tranh luận, phản biện. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa Hán Việt, cấu trúc ngữ pháp và cung cấp 50+ ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng thành thạo từ này.
1. 反駁 (fǎn bó) Nghĩa Là Gì?
1.1 Giải Nghĩa Hán Việt
• 反 (fǎn): Phản – ngược lại, đối lập
• 駁 (bó): Bác – bác bỏ, phủ nhận
→ 反駁 nghĩa là “phản bác”, chỉ hành động bác bỏ ý kiến, lập luận của người khác bằng lý lẽ.
1.2 Ý Nghĩa Trong Tiếng Trung Hiện Đại
Từ này thường dùng trong các ngữ cảnh:
– Tranh luận học thuật
– Phản biện quan điểm
– Bác bỏ cáo buộc
– Thảo luận pháp lý
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 反駁
2.1 Vị Trí Trong Câu
反駁 thường đóng vai trò là động từ:
• Chủ ngữ + 反駁 + Tân ngữ
• Bị động: 被/让 + 反駁
2.2 Các Cụm Từ Thông Dụng
- 反驳意见 (fǎnbó yìjiàn): Phản bác ý kiến
- 加以反驳 (jiāyǐ fǎnbó): Tiến hành phản bác
- 反驳论点 (fǎnbó lùndiǎn): Bác bỏ luận điểm
3. 50+ Ví Dụ 反駁 Trong Ngữ Cảnh Thực Tế
3.1 Trong Giao Tiếp Hàng Ngày
• 他反驳了我的建议 (Tā fǎnbóle wǒ de jiànyì) – Anh ấy phản bác đề xuất của tôi
• 不要随便反驳长辈 (Bùyào suíbiàn fǎnbó zhǎngbèi) – Đừng tùy tiện phản bác người lớn
3.2 Trong Học Thuật
• 这篇论文反驳了传统理论 (Zhè piān lùnwén fǎnbóle chuántǒng lǐlùn) – Bài luận này phản bác lý thuyết truyền thống
4. Phân Biệt 反駁 Với Các Từ Gần Nghĩa
• 反对 (fǎnduì): Phản đối (mang tính cảm xúc hơn)
• 否认 (fǒurèn): Phủ nhận (không đưa lý lẽ)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn