Trong tiếng Trung, 取代 (qǔ dài) là một động từ thường gặp với nghĩa “thay thế”, “thế chỗ”. Từ này xuất hiện nhiều trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong các ngữ cảnh về công nghệ, kinh tế hay đời sống hàng ngày.
1. Ý nghĩa của từ 取代 (qǔ dài)
取代 (qǔ dài) có nghĩa là thay thế cái cũ bằng cái mới, thế chỗ cho ai đó hoặc cái gì đó. Từ này thường được dùng khi nói về sự thay đổi, cải tiến hoặc sự kế nhiệm.
Ví dụ về nghĩa của 取代:
- 智能手機取代了傳統手機 (Điện thoại thông minh thay thế điện thoại truyền thống)
- 新經理取代了舊經理 (Quản lý mới thay thế quản lý cũ)
2. Cấu trúc ngữ pháp của 取代
取代 thường được dùng theo cấu trúc: Chủ ngữ + 取代 + Tân ngữ (người/vật bị thay thế)
Các cấu trúc thường gặp:
- A 取代 B: A thay thế B
- 被…取代: Bị… thay thế
- 逐漸取代: Dần dần thay thế
3. Ví dụ câu có chứa từ 取代
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 取代 trong các ngữ cảnh khác nhau:
- 電子書正在逐漸取代紙質書 (Sách điện tử đang dần thay thế sách giấy)
- 新技術將取代舊技術 (Công nghệ mới sẽ thay thế công nghệ cũ)
- 沒有人可以取代他在我心中的位置 (Không ai có thể thay thế vị trí của anh ấy trong lòng tôi)
- 機器人可能會取代人類做某些工作 (Robot có thể sẽ thay thế con người làm một số công việc)
- 這種新材料取代了傳統材料 (Vật liệu mới này đã thay thế vật liệu truyền thống)
4. Phân biệt 取代 với các từ đồng nghĩa
取代 thường bị nhầm lẫn với một số từ có nghĩa tương tự như 代替 (dài tì) hay 替換 (tì huàn). Tuy nhiên, mỗi từ có sắc thái ý nghĩa khác nhau:
- 取代: Nhấn mạnh sự thay thế vĩnh viễn, triệt để
- 代替: Thay thế tạm thời
- 替換: Thay thế có tính chất luân phiên
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn