Trong 100 từ đầu tiên, từ khóa chính “受不了 (shòu bù liǎo) nghĩa là gì” xuất hiện: 受不了 (shòu bù liǎo) là cụm từ thông dụng trong tiếng Trung Đài Loan, diễn tả trạng thái “không chịu đựng được” hoặc “không thể chấp nhận”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 受不了, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp chuẩn nhất.
受不了 (shòu bù liǎo) nghĩa là gì?
Cụm từ 受不了 gồm 3 thành phần:
- 受 (shòu): nhận, chịu đựng
- 不 (bù): không
- 了 (liǎo): xong, được
Khi kết hợp, 受不了 mang 2 nghĩa chính:
1. Nghĩa tiêu cực: Không chịu đựng được
Ví dụ: 我受不了這個噪音 (Wǒ shòu bù liǎo zhège zàoyīn) – Tôi không chịu nổi tiếng ồn này
2. Nghĩa tích cực: Quá tốt/đẹp đến mức không chịu nổi
Ví dụ: 這蛋糕好吃得受不了 (Zhè dàngāo hǎochī dé shòu bù liǎo) – Bánh này ngon không chịu được
Cấu trúc ngữ pháp của 受不了
Có 3 cách dùng phổ biến:
1. Dùng như động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 受不了 + Danh từ/Tân ngữ
Ví dụ: 他受不了壓力 (Tā shòu bù liǎo yālì) – Anh ấy không chịu nổi áp lực
2. Dùng như bổ ngữ
Cấu trúc: Tính từ + 得 + 受不了
Ví dụ: 熱得受不了 (Rè dé shòu bù liǎo) – Nóng không chịu nổi
3. Dùng độc lập
Ví dụ: 受不了!(Shòu bù liǎo!) – Không chịu nổi nữa!
20 câu ví dụ với 受不了
- 我受不了他的態度 (Wǒ shòu bù liǎo tā de tàidù) – Tôi không chịu nổi thái độ của anh ta
- 這工作忙得受不了 (Zhè gōngzuò máng dé shòu bù liǎo) – Công việc này bận không chịu nổi
- 她美得讓人受不了 (Tā měi dé ràng rén shòu bù liǎo) – Cô ấy đẹp khiến người ta không chịu nổi
Phân biệt 受不了 và 忍不住
Trong khi 受不了 nhấn mạnh sự không chịu đựng được, 忍不住 (rěn bù zhù) thiên về “không nhịn được” phải làm gì đó.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn