DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

叛逆 (pàn nì): Khám Phá Ý Nghĩa và Cấu Trúc Ngữ Pháp

Giới Thiệu

叛逆 (pàn nì) là một từ quan trọng trong tiếng Trung, mang nhiều ý nghĩa và thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từ, cấu trúc ngữ pháp cũng như cách sử dụng nó trong các câu khác nhau.

Nghĩa của 叛逆 (pàn nì)

Từ 叛逆 (pàn nì) có nghĩa là “phản nghịch”, “chống lại quy tắc” hay “không tuân theo”. Nó thường được dùng để chỉ những hành động, tư tưởng trái ngược với quy chuẩn hoặc sự kiểm soát của xã hội hoặc một tổ chức nào đó.

Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 叛逆 pàn nì

Cấu trúc ngữ pháp của từ 叛逆 khá đơn giản. Trong đó:

  • (pàn): có nghĩa là phản bội, nổi loạn.
  • (nì): có nghĩa là ngược lại, trái lại.

Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên nghĩa tổng quát là “phản nghịch” hay “phản bội những quy tắc đã được đặt ra”.

Ví Dụ Sử Dụng Từ 叛逆

Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ 叛逆 (pàn nì):

  • 这个年轻人一直在叛逆,拒绝遵守父母的规则。
     pàn nì(Zhège niánqīng rén yīzhí zài pànnì, jùjué zūnshǒu fùmǔ de guīzé.)
    (Người trẻ này luôn phản nghịch, từ chối tuân theo quy định của cha mẹ.)
  • 叛逆的思想在这个社会中并不罕见。
    (Pànnì de sīxiǎng zài zhège shèhuì zhōng bìng bù hǎn jiàn.)
    (Tư tưởng phản nghịch không phải hiếm trong xã hội này.)
  • 他的叛逆行为让老师感到非常困扰。
    (Tā de pànnì xíngwéi ràng lǎoshī gǎndào fēicháng kùnrǎo.)
    (Hành động phản nghịch của anh ấy khiến giáo viên cảm thấy rất khó chịu.)

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo