1. Giới thiệu về 另行 (lìng xíng)
Từ 另行 (lìng xíng) trong tiếng Trung có nghĩa là “thực hiện một cách khác” hoặc “tiến hành riêng”. Đây là một từ thường được sử dụng trong các văn bản chính thức, hợp đồng hoặc thông báo.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 另行
Cấu trúc của từ 另行 rất đơn giản. Nó bao gồm hai thành phần chính:
- 另 (lìng): có nghĩa là “khác” hoặc “khác biệt”.
- 行 (xíng): có nghĩa là “hành động” hoặc “tiến hành”.
Khi ghép lại, 另行 mang ý nghĩa “hành động theo cách khác” và thường được dùng để chỉ ra rằng một việc nào đó sẽ không được thực hiện theo cách thông thường hoặc đã có sự thay đổi trong cách thức thực hiện.
3. Cách sử dụng từ 另行 trong câu
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 另行:
3.1. Ví dụ câu đơn giản
我们将另行通知您。
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn một cách khác.
3.2. Ví dụ trong bối cảnh hợp đồng
合同的条款可能会另行修改。
Dịch nghĩa: Các điều khoản của hợp đồng có thể được sửa đổi theo cách khác.
3.3. Ví dụ trong thông báo
有关会议的安排,我们将另行通知。
Dịch nghĩa: Về việc sắp xếp cuộc họp, chúng tôi sẽ thông báo riêng.
4. Một số lưu ý khi sử dụng 另行
Khi sử dụng 另行, lưu ý rằng nó thường xuất hiện trong bối cảnh chính thức. Việc sử dụng từ này trong văn nói hàng ngày không phổ biến, và có thể được thay thế bằng các từ khác tùy thuộc vào ngữ cảnh.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn