台灣/臺灣 (táiwān) là tên gọi chính thức của Đảo quốc Đài Loan trong tiếng Trung. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá ý nghĩa sâu xa của từ này cùng cấu trúc ngữ pháp đặc biệt khi sử dụng 台灣/臺灣 trong câu.
1. Giải Nghĩa Từ 台灣/臺灣 (Táiwān)
1.1 Nguồn gốc lịch sử
台灣 (giản thể) và 臺灣 (phồn thể) đều phiên âm là “Táiwān”, xuất phát từ tên bộ tộc “Tayouan” của thổ dân đảo.
1.2 Ý nghĩa địa lý – chính trị
台灣/臺灣 chỉ đảo quốc tại Đông Á, với tên chính thức là “Trung Hoa Dân Quốc” (ROC).
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 台灣/臺灣
2.1 Vai trò trong câu
台灣/臺灣 thường đóng vai trò danh từ chỉ địa danh, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
2.2 Các mẫu câu phổ biến
- 台灣是一個美麗的寶島 (Táiwān shì yīgè měilì de bǎodǎo) – Đài Loan là một hòn đảo xinh đẹp
- 我想去台灣旅遊 (Wǒ xiǎng qù táiwān lǚyóu) – Tôi muốn đi du lịch Đài Loan
3. Ứng Dụng Thực Tế Khi Học Tiếng
3.1 Trong giao tiếp hàng ngày
Khi nói về thời tiết: 台灣的夏天很潮濕 (Táiwān de xiàtiān hěn cháoshī) – Mùa hè ở Đài Loan rất ẩm ướt
3.2 Trong hồ sơ du học
我申請了台灣的大學 (Wǒ shēnqǐngle táiwān de dàxué) – Tôi đã nộp đơn vào đại học Đài Loan
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn