史料 (shǐ liào) là một thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực nghiên cứu lịch sử và văn hóa Trung Quốc. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa của từ 史料, cách sử dụng trong câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 史料 (shǐ liào) nghĩa là gì?
史料 (shǐ liào) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “tư liệu lịch sử” hoặc “tài liệu lịch sử”. Từ này thường được sử dụng trong các công trình nghiên cứu về lịch sử, khảo cổ hoặc văn hóa.
1.1. Phân tích từng chữ Hán
– 史 (shǐ): Lịch sử
– 料 (liào): Nguyên liệu, tư liệu
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 史料
史料 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm danh từ phức tạp hơn.
2.1. Các cấu trúc thường gặp
– 历史史料 (lìshǐ shǐliào): Tư liệu lịch sử
– 史料研究 (shǐliào yánjiū): Nghiên cứu tư liệu lịch sử
– 史料记载 (shǐliào jìzǎi): Ghi chép tư liệu lịch sử
3. Ví dụ câu có chứa từ 史料
Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng từ 史料 trong các ngữ cảnh khác nhau:
3.1. Câu đơn giản
这些史料非常珍贵。(Zhèxiē shǐliào fēicháng zhēnguì.)
Những tư liệu lịch sử này rất quý giá.
3.2. Câu phức tạp
根据史料记载,这个事件发生在明朝末年。(Gēnjù shǐliào jìzǎi, zhège shìjiàn fāshēng zài Míngcháo mònián.)
Theo ghi chép tư liệu lịch sử, sự kiện này xảy ra vào cuối thời nhà Minh.
4. Tầm quan trọng của 史料 trong nghiên cứu lịch sử
史料 đóng vai trò then chốt trong việc tái hiện và phân tích các sự kiện lịch sử. Các nhà nghiên cứu thường dựa vào 史料 để đưa ra những kết luận chính xác về quá khứ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn