DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

右邊 (yòubiān) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Đài Loan

右邊 (yòubiān) là từ vựng cơ bản trong tiếng Đài Loan, có nghĩa là “bên phải”. Đây là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và các tình huống chỉ phương hướng. Bài viết sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 右邊, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.

1. 右邊 (yòubiān) nghĩa là gì?

右邊 (yòubiān) là danh từ chỉ phương hướng, có nghĩa tương đương với “bên phải” trong tiếng Việt. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Phổ thông Trung Quốc và phương ngữ Đài Loan.

Ví dụ minh họa:

  • 右邊 (yòubiān) = Bên phải
  • 左邊 (zuǒbiān) = Bên trái (từ trái nghĩa)

2. Cách đặt câu với 右邊 (yòubiān)

右邊 thường đóng vai trò là trạng ngữ chỉ địa điểm trong câu. Dưới đây là các mẫu câu phổ biến:

2.1. Câu chỉ phương hướng cơ bản

銀行在右邊 (Yínháng zài yòubiān) = Ngân hàng ở bên phải

請向右邊走 (Qǐng xiàng yòubiān zǒu) = Xin hãy đi về bên phải

2.2. Câu mô tả vị trí

我的書在桌子的右邊 (Wǒ de shū zài zhuōzi de yòubiān) = Sách của tôi ở bên phải cái bàn

3. Cấu trúc ngữ pháp với 右邊

右邊 có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ chỉ phương hướng: yòubiān ngữ pháp tiếng Trung

3.1. Cấu trúc với 的 (de)

Danh từ + 的 + 右邊 = Bên phải của…

Ví dụ: 房子的右邊 (Fángzi de yòubiān) = Bên phải ngôi nhà

3.2. Cấu trúc với động từ chỉ hướng

向/往 + 右邊 + Động từ = Đi/làm gì đó về phía bên phải

Ví dụ: 往右邊看 (Wǎng yòubiān kàn) = Nhìn về phía bên phải

4. Phân biệt 右邊 và các từ liên quan

右邊 thường bị nhầm lẫn với 右 (yòu) – cũng có nghĩa là “phải” nhưng là tính từ. 右邊 là danh từ chỉ vị trí cụ thể.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo