各自 (gè zì) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Hiểu rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tự nhiên và chuẩn xác hơn.
各自 (Gè Zì) Nghĩa Là Gì?
各自 là đại từ trong tiếng Trung có nghĩa là “mỗi người”, “mỗi thứ”, “riêng của mỗi người/mỗi vật”. Từ này nhấn mạnh sự riêng biệt, độc lập của từng cá nhân hoặc sự vật trong một nhóm.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 各自
1. Vị Trí Trong Câu
各自 thường đứng trước động từ hoặc cụm động từ, làm trạng ngữ trong câu.
2. Công Thức Chung
Chủ ngữ + 各自 + Động từ + Tân ngữ
Cách Đặt Câu Với 各自
Ví Dụ Cơ Bản
会议结束后,我们各自回家了。 (Huìyì jiéshù hòu, wǒmen gèzì huí jiāle.) – Sau khi cuộc họp kết thúc, mỗi chúng tôi về nhà riêng.
Ví Dụ Nâng Cao
每个人都有自己的梦想,我们应该各自努力。 (Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de mèngxiǎng, wǒmen yīnggāi gèzì nǔlì.) – Mỗi người đều có ước mơ riêng, chúng ta nên tự mình nỗ lực.
Phân Biệt 各自 Và Các Từ Tương Đương
各自 khác với 各 (gè) ở chỗ nó nhấn mạnh hơn vào tính riêng biệt, độc lập của từng cá nhân.
Ứng Dụng Thực Tế Của 各自
Từ 各自 thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, văn bản hành chính và cả trong văn học.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn