Từ 各 (gè) là một từ quan trọng trong tiếng Trung với nhiều cách sử dụng khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về nghĩa của từ 各, cách đặt câu có chứa từ này và các cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 各 (gè) nghĩa là gì?
Từ 各 (gè) có nghĩa là “mỗi”, “từng” hoặc “các”. Nó thường được dùng để chỉ từng cá thể trong một nhóm hoặc tập thể.
Ví dụ về nghĩa của 各:
- 各人 (gèrén) – mỗi người
- 各国 (gèguó) – các nước
- 各地 (gèdì) – các địa phương
2. Cách đặt câu với từ 各
Từ 各 thường đứng trước danh từ để chỉ từng cá thể trong nhóm. Dưới đây là một số ví dụ:
Ví dụ câu có chứa 各:
- 各位同学好!(Gèwèi tóngxué hǎo!) – Chào các bạn học sinh!
- 请大家各自准备。(Qǐng dàjiā gèzì zhǔnbèi.) – Mời mọi người tự chuẩn bị.
- 各国都有自己的文化。(Gèguó dōu yǒu zìjǐ de wénhuà.) – Mỗi nước đều có văn hóa riêng.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 各
Từ 各 có một số cấu trúc ngữ pháp quan trọng cần ghi nhớ:
3.1. Cấu trúc cơ bản
各 + Danh từ: Chỉ từng cá thể trong nhóm
Ví dụ: 各班 (gè bān) – từng lớp
3.2. Cấu trúc với 各自
各自 + Động từ: Tự mình làm gì đó
Ví dụ: 我们各自回家。(Wǒmen gèzì huí jiā.) – Chúng tôi tự về nhà.
3.3. Cấu trúc với 各位
各位 + Danh từ chỉ người: Dùng để xưng hô lịch sự
Ví dụ: 各位老师 (gèwèi lǎoshī) – các thầy cô
4. Lưu ý khi sử dụng từ 各
- Không dùng 各 với số lượng cụ thể
- Thường dùng trong văn viết hoặc ngôn ngữ trang trọng
- Có thể kết hợp với nhiều từ khác tạo thành từ ghép
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn