DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

名氣 (míng qì) Là Gì? Tìm Hiểu Về Ý Nghĩa, Ngữ Pháp và Ví Dụ Cách Dùng

Ý Nghĩa Của 名氣

名氣 (míng qì) là một từ tiếng Trung, mang ý nghĩa là “danh tiếng” hoặc “tên tuổi”. Từ này được sử dụng để chỉ sự nổi tiếng hoặc uy tín của một người, một tổ chức, hoặc một thương hiệu trong xã hội.

Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 名氣

名氣 được tạo thành từ hai phần: 名 (míng) có nghĩa là “tên” và 氣 (qì) có nghĩa là “khí” hay “tinh thần”. Khi kết hợp lại, 名氣 mang một nghĩa biểu thị đánh giá về sự hiện diện của “tên” trong tâm trí mọi người, phản ánh năng lực hay uy tín của cá nhân hoặc tổ chức đó trong xã hội.

Cách Sử Dụng Trong Câu

名氣 thường được sử dụng như danh từ trong câu, có thể đi kèm với các từ khác để diễn đạt ý nghĩa rõ ràng hơn. Ví dụ:

  • 他在这个行业里有很高的名氣。(Tā zài zhège hángyè lǐ yǒu hěn gāo de míng qì.) – Anh ấy có danh tiếng cao trong ngành này.
  • 她的名氣越來越大。(Tā de míng qì yuè lái yuè dà.) – Danh tiếng của cô ấy ngày càng lớn. ngữ pháp tiếng Trung

Ví Dụ Về Cách Sử Dụng 名氣

Ví dụ 1

在这个城市, 很多明星为了保持他们的名氣经常出席各种活动。 (Zài zhège chéngshì, hěn duō míngxīng wèile bǎochí tāmen de míng qì jīngcháng chūxí gèzhǒng huódòng.) – Tại thành phố này, nhiều ngôi sao thường tham gia các sự kiện để duy trì danh tiếng của họ.

Ví dụ 2

在社交媒体上,增加名氣的有效方法是发布有趣且相关的内容。 (Zài shèjiāo méitǐ shàng, zēngjiā míng qì de yǒuxiào fāngfǎ shì fābù yǒuqù qiě xiāngguān de nèiróng.) – Một trong những cách hiệu quả để tăng danh tiếng trên mạng xã hội là đăng tải nội dung thú vị và liên quan.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo