1. 名義 (míng yì) là gì?
名義 (míng yì) là một từ Hán Việt có nghĩa là “danh nghĩa”, “tên gọi”, hoặc “danh xưng”. Từ này thường được sử dụng để chỉ tên gọi chính thức hoặc danh nghĩa của một người, tổ chức hoặc sự vật.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 名義
名義 là một danh từ trong tiếng Trung, có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa. Một số cấu trúc thường gặp:
- 以…的名义 (yǐ…de míngyì): Dưới danh nghĩa…
- 名义上 (míngyì shàng): Về mặt danh nghĩa
- 名义价值 (míngyì jiàzhí): Giá trị danh nghĩa
3. Cách sử dụng 名义 trong câu
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng 名义 trong câu:
- 他以公司的名义签署了合同。 (Tā yǐ gōngsī de míngyì qiānshǔle hétóng.) – Anh ấy đã ký hợp đồng dưới danh nghĩa công ty.
- 名义上他是经理,实际上没有实权。 (Míngyì shàng tā shì jīnglǐ, shíjì shàng méiyǒu shíquán.) – Về mặt danh nghĩa anh ấy là giám đốc, nhưng thực tế không có quyền lực.
- 这个项目的名义价值是100万。 (Zhège xiàngmù de míngyì jiàzhí shì 100 wàn.) – Giá trị danh nghĩa của dự án này là 1 triệu.
4. Phân biệt 名义 với các từ tương tự
名义 thường bị nhầm lẫn với một số từ có nghĩa tương tự như 名义 (míngyì) và 名义 (míngyì). Tuy nhiên, mỗi từ có cách sử dụng và ngữ cảnh riêng:
- 名义 (míngyì): Nhấn mạnh về danh nghĩa, tên gọi chính thức
- 名义 (míngyì): Thường dùng trong các văn bản pháp lý, hợp đồng
5. Lưu ý khi sử dụng 名义
Khi sử dụng 名义, cần chú ý:
- Phân biệt rõ giữa danh nghĩa và thực tế
- Sử dụng đúng ngữ cảnh
- Kết hợp với các từ ngữ phù hợp
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn