DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

吶喊 (Nà Hǎn) – Khám Phá Ý Nghĩa và Cấu Trúc Ngữ Pháp

Giới Thiệu Về 吶喊 (Nà Hǎn)

吶喊 (nà hǎn) là một từ tiếng Trung có nghĩa là “hét lên”, “kêu gào” hay “la lên”. Từ này thường được sử dụng để chỉ hành động phát ra âm thanh lớn với cảm xúc mạnh mẽ, có thể là trong tình huống vui mừng, tức giận hoặc cần sự chú ý. Ví dụ, trong một cuộc biểu tình, người ta thường sử dụng từ này để diễn tả sự mạnh mẽ và quyết tâm của họ.

Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 吶喊

Cấu Trúc Chính

吶喊 là một động từ, có thể được sử dụng trong nhiều kiểu câu khác nhau. Cấu trúc cơ bản là:

  • 主语 + 吶喊 + (内容)

Trong đó, “主语” là chủ ngữ (người thực hiện hành động) và “内容” là nội dung của hành động hét lên.

Các Thì Của Động Từ

吶喊 có thể được chuyển thể thành nhiều thì khác nhau như sau:

  • 现在时: 我正在吶喊。
  • 过去时: 我昨天吶喊了。
  • 将来时: 我明天会吶喊。

Bên cạnh đó, 吶喊 có thể dùng trong nhiều hình thức khác nhau như thời tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, v.v.

Ví Dụ Cụ Thể Với 吶喊

Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ 吶喊:

  • 在比赛中,运动员们不断地吶喊,鼓励彼此。
  • 他在街上吶喊,以吸引路人的注意。
  • 在抗议活动中,大家齐声吶喊,表达对不公的愤怒。吶喊

Tổng Kết

吶喊 (nà hǎn) không chỉ là một từ đơn thuần mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa văn hóa và tình cảm. Việc hiểu đúng cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng sẽ giúp tăng cường khả năng giao tiếp và thể hiện cảm xúc trong tiếng Trung.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội nà hǎn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo