Khái Niệm Về 哄騙
Trong tiếng Trung, từ 哄騙 (hǒng piàn) có nghĩa là “lừa đảo” hay “mê hoặc.” Đây là một cụm từ thường được sử dụng để chỉ hành động khiến người khác tin tưởng vào điều gì đó không chính xác hoặc không có thật.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 哄騙
Cấu trúc của từ 哄騙 được chia thành hai phần: 哄 (hǒng) và 騙 (piàn).
- 哄 (hǒng):
- 騙 (piàn):
Có nghĩa là “ru ngủ,” “dỗ dành.”
Có nghĩa là “lừa,” “lừa gạt.”
Như vậy, khi kết hợp lại, 哄騙 mang ý nghĩa “đánh lừa” hay “mê hoặc” người khác một cách khéo léo.
Cách Sử Dụng 哄騙 Trong Câu
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng 哄騙 trong câu:
Ví Dụ 1
他用甜言蜜语哄騙了我。
(Tā yòng tián yán mì yǔ hǒng piàn le wǒ.)
“Dùng lời ngọt làm tôi mê hoặc.”
Ví Dụ 2
这个骗局让我感到非常愤怒,因为我被哄騙了。
(Zhège piàn jú ràng wǒ gǎn dào fēi cháng fèn nù, yīn wéi wǒ bèi hǒng piàn le.)
“Cái trò lừa đảo này khiến tôi rất tức giận, vì tôi đã bị lừa.”
Ví Dụ 3
我们一定要小心那些哄騙我们的骗子。
(Wǒmen yīdìng yào xiǎo xīn nàxiē hǒng piàn wǒmen de piàn zǐ.)
“Chúng ta nhất định phải cẩn thận với những kẻ lừa đảo lừa gạt chúng ta.”
Kết Luận
Qua bài viết này, ta đã tìm hiểu được ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp của từ 哄騙 cũng như cách sử dụng từ này trong câu. Hi vọng thông tin trên sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về từ vựng tiếng Trung này.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn