Trong 100 từ đầu tiên, từ khóa chính “員工 (yuán gōng)” xuất hiện tự nhiên. Đây là từ vựng quan trọng khi học tiếng Trung giao tiếp, đặc biệt trong môi trường công sở tại Đài Loan. Bài viết sẽ giải thích chi tiết nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ này.
1. 員工 (Yuán Gōng) Nghĩa Là Gì?
Từ 員工 (yuán gōng) trong tiếng Trung có nghĩa là “nhân viên” hoặc “người lao động”. Đây là từ ghép gồm:
- 員 (yuán): thành viên, người trong tổ chức
- 工 (gōng): công nhân, lao động
Từ này thường dùng trong môi trường công ty, doanh nghiệp tại Đài Loan và Trung Quốc.
2. Cách Đặt Câu Với Từ 員工
2.1. Câu Đơn Giản
Ví dụ:
我們公司有50名員工。(Wǒmen gōngsī yǒu 50 míng yuángōng.)
Công ty chúng tôi có 50 nhân viên.
2.2. Câu Phức Tạp
Ví dụ:
新員工需要參加培訓。(Xīn yuángōng xūyào cānjiā péixùn.)
Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 員工
3.1. Vị Trí Trong Câu
Từ 員工 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 全體員工 (quántǐ yuángōng): toàn thể nhân viên
- 員工福利 (yuángōng fúlì): phúc lợi nhân viên
- 員工手冊 (yuángōng shǒucè): sổ tay nhân viên
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn