Trong tiếng Trung, 啊 (a) là một trợ từ ngữ khí thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Từ này mang nhiều sắc thái ý nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh sử dụng. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 啊, kèm theo 50+ ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng thành thạo như người bản xứ.
1. 啊 (a) nghĩa là gì?
啊 là trợ từ ngữ khí (语气助词) trong tiếng Trung, thường đứng cuối câu hoặc giữa câu để biểu đạt cảm xúc, nhấn mạnh hoặc tạo ngữ điệu tự nhiên. Tùy ngữ cảnh, 啊 có thể mang các ý nghĩa:
1.1. Biểu đạt sự ngạc nhiên, kinh ngạc
Ví dụ: 原来是你啊!(Yuánlái shì nǐ a!) – Thì ra là bạn à!
1.2. Thể hiện sự đồng tình, xác nhận
Ví dụ: 对啊,我也这么想。(Duì a, wǒ yě zhème xiǎng.) – Đúng vậy, tôi cũng nghĩ thế.
1.3. Nhấn mạnh sự nhắc nhở, cảnh báo
Ví dụ: 小心啊!(Xiǎoxīn a!) – Cẩn thận đấy!
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 啊
2.1. Vị trí trong câu
啊 thường đứng ở các vị trí:
- Cuối câu: 你好啊!(Nǐ hǎo a!) – Chào bạn!
- Giữa câu (ngắt quãng): 你啊,总是这么粗心。(Nǐ a, zǒng shì zhème cūxīn.) – Cậu này, lúc nào cũng bất cẩn.
2.2. Kết hợp với các từ ngữ khác
啊 thường đi cùng với:
- Từ để hỏi: 谁啊?(Shéi a?) – Ai thế?
- Từ cảm thán: 真漂亮啊!(Zhēn piàoliang a!) – Đẹp quá!
3. 50+ ví dụ sử dụng từ 啊 trong tiếng Trung
Dưới đây là các mẫu câu thông dụng chứa từ 啊:
3.1. Câu hỏi
- 你去哪儿啊?(Nǐ qù nǎr a?) – Bạn đi đâu thế?
- 这是谁的书啊?(Zhè shì shéi de shū a?) – Sách của ai đây?
3.2. Câu cảm thán
- 好香啊!(Hǎo xiāng a!) – Thơm quá!
- 真累啊!(Zhēn lèi a!) – Mệt thật đấy!
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn