1. 喇叭 (Lǎba) – Định Nghĩa và Ý Nghĩa
Từ 喇叭 (lǎba) trong tiếng Trung có nghĩa là “kèn” hoặc “loa”. Nó thường được sử dụng để chỉ các thiết bị phát âm thanh hoặc các loại nhạc cụ tạo ra âm thanh lớn.
喇叭 được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ lễ hội âm nhạc cho đến các hoạt động thể thao. Ngoài ra, từ này còn mang tính biểu tượng trong nhiều tình huống xã hội.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 喇叭
2.1. Cấu tạo từ
喇叭 là một từ đơn, trong đó “喇” (lǎ) và “叭” (ba) không mang nghĩa độc lập, nhưng khi kết hợp sẽ tạo thành nghĩa đầy đủ.
2.2. Phân loại từ
喇叭 là danh từ, dùng để chỉ đối tượng cụ thể. Danh từ này có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành tổ hợp từ, ví dụ như “喇叭声” (lǎba shēng) nghĩa là “âm thanh của kèn”.
3. Đặt câu và ví dụ minh họa cho từ 喇叭
3.1. Ví dụ câu đơn giản
Câu: “他在吹喇叭。”
Phiên âm: “Tā zài chuī lǎba.”
Dịch nghĩa: “Anh ấy đang thổi kèn.”
3.2. Ví dụ câu phức tạp
Câu: “在街上,有人正在播放音乐,用喇叭来传递节奏。”
Phiên âm: “Zài jiē shàng, yǒu rén zhèng zài bòfàng yīnyuè, yòng lǎba lái chuándì jiézòu.”
Dịch nghĩa: “Trên đường phố, có người đang phát nhạc, sử dụng kèn để truyền tải nhịp điệu.”
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn