喉嚨/喉 (hóu lóng/hóu) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan chỉ bộ phận cổ họng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 喉嚨/喉 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp tiếng Trung.
喉嚨/喉 (hóu lóng/hóu) nghĩa là gì?
喉嚨 (hóu lóng) và 喉 (hóu) đều có nghĩa là “cổ họng” trong tiếng Đài Loan. 喉 là dạng rút gọn của 喉嚨, thường được sử dụng trong văn nói và các ngữ cảnh thông thường.
Sự khác biệt giữa 喉嚨 và 喉
- 喉嚨 (hóu lóng): Dạng đầy đủ, trang trọng hơn
- 喉 (hóu): Dạng ngắn gọn, thông dụng trong giao tiếp
Cách đặt câu với 喉嚨/喉
Ví dụ câu cơ bản
- 我的喉嚨痛 (Wǒ de hóulóng tòng) – Cổ họng tôi đau
- 他喉嚨發炎了 (Tā hóulóng fāyán le) – Anh ấy bị viêm họng
- 請保護好你的喉 (Qǐng bǎohù hǎo nǐ de hóu) – Hãy bảo vệ cổ họng của bạn
Câu phức tạp hơn
因為昨天淋雨,所以今天我的喉嚨不舒服 (Yīnwèi zuótiān línyǔ, suǒyǐ jīntiān wǒ de hóulóng bù shūfu) – Vì hôm qua bị dính mưa nên hôm nay cổ họng tôi không được khỏe
Cấu trúc ngữ pháp của 喉嚨/喉
Vai trò trong câu
喉嚨/喉 thường đóng vai trò là:
- Chủ ngữ: 喉嚨痛是感冒的症狀 (Hóulóng tòng shì gǎnmào de zhèngzhuàng) – Đau họng là triệu chứng của cảm
- Tân ngữ: 醫生檢查我的喉嚨 (Yīshēng jiǎnchá wǒ de hóulóng) – Bác sĩ kiểm tra cổ họng của tôi
- Định ngữ: 喉嚨的疾病 (Hóulóng de jíbìng) – Bệnh về cổ họng
Cụm từ thông dụng
- 喉嚨痛 (hóulóng tòng) – đau họng
- 喉嚨發炎 (hóulóng fāyán) – viêm họng
- 喉糖 (hóu táng) – kẹo ngậm họng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn