Trong quá trình học tiếng Trung, từ 單獨 (dān dú) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn viết. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 單獨, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 單獨 (dān dú) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
Từ 單獨 (dān dú) trong tiếng Trung có nghĩa là “riêng lẻ”, “đơn độc”, “một mình” hoặc “tách biệt”. Đây là một tính từ thường dùng để miêu tả trạng thái không có sự tham gia của người/vật khác.
1.2. Phân tích từ vựng
– 單 (dān): đơn, một
– 獨 (dú): riêng, độc lập
2. Cách dùng từ 單獨 trong câu
2.1. Ví dụ câu có chứa từ 單獨
1. 他喜歡單獨旅行。(Tā xǐhuān dāndú lǚxíng.) – Anh ấy thích đi du lịch một mình.
2. 這個問題需要單獨解決。(Zhège wèntí xūyào dāndú jiějué.) – Vấn đề này cần được giải quyết riêng.
3. 我們將單獨討論這個項目。(Wǒmen jiāng dāndú tǎolùn zhège xiàngmù.) – Chúng tôi sẽ thảo luận riêng về dự án này.
2.2. Cấu trúc ngữ pháp với 單獨
– 單獨 + Động từ: Diễn tả hành động được thực hiện một mình
Ví dụ: 單獨行動 (dāndú xíngdòng) – hành động một mình
– 單獨 + Danh từ: Bổ nghĩa cho danh từ phía sau
Ví dụ: 單獨房間 (dāndú fángjiān) – phòng riêng
3. Phân biệt 單獨 với các từ đồng nghĩa
– 單獨 (dān dú) nhấn mạnh sự tách biệt, riêng rẽ
– 獨自 (dú zì) nhấn mạnh việc tự mình làm, không có người khác
– 獨立 (dú lì) mang nghĩa độc lập, tự chủ
4. Ứng dụng thực tế của từ 單獨
Từ 單獨 thường xuất hiện trong các tình huống:
– Đặt phòng khách sạn: yêu cầu phòng đơn
– Làm việc nhóm: phân công công việc riêng
– Du lịch: đi một mình
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn