Trong quá trình học tiếng Trung hay tiếng Đài Loan, từ 嘗試 (cháng shì) thường xuất hiện với tần suất cao. Vậy cháng shì nghĩa là gì? Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết cùng các ví dụ thực tế giúp bạn sử dụng từ chính xác.
1. 嘗試 (cháng shì) nghĩa là gì?
嘗試 (cháng shì) là động từ trong tiếng Trung/Đài Loan, mang nghĩa:
- Thử nghiệm, thử làm điều gì đó
- Nỗ lực thực hiện một hành động mới
- Cố gắng làm điều chưa từng làm trước đây
Ví dụ minh họa:
我嘗試做台灣菜 (Wǒ chángshì zuò Táiwān cài) – Tôi thử nấu món ăn Đài Loan
2. Cấu trúc ngữ pháp với 嘗試
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 嘗試 + Động từ
他嘗試說中文 (Tā chángshì shuō Zhōngwén) – Anh ấy thử nói tiếng Trung
2.2. Dạng phủ định
Chủ ngữ + 不 + 嘗試 + Động từ
我不嘗試吃辣 (Wǒ bù chángshì chī là) – Tôi không thử ăn đồ cay
3. 20 câu ví dụ với 嘗試 thông dụng
- 我想嘗試學台語 (Wǒ xiǎng chángshì xué Táiyǔ) – Tôi muốn thử học tiếng Đài
- 她第一次嘗試騎摩托車 (Tā dì yī cì chángshì qí mótuōchē) – Cô ấy lần đầu thử đi xe máy
4. Phân biệt 嘗試 và các từ đồng nghĩa
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
嘗試 (cháng shì) | Thử nghiệm có chủ đích | 嘗試新工作 (Thử công việc mới) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn